audio
audioduration (s) 0.41
48.4
| transcription
stringlengths 2
302
|
---|---|
tất cả những gì nước mỹ làm chỉ đơn thuần là vì muốn sở hữu những nguồn tài nguyên quý giá của các quốc gia đó
|
|
chúng sở hữu tiếng thét chói tai và rất thích nhảy nhót
|
|
tưởng dễ đẻ trứng vàng nhiều đơn vị ùn ùn xin thành lập công ty chứng khoán ngay lúc thị trường đỉnh cao
|
|
ừ bạn đứng không đúng băng chuyền
|
|
ngân hàng phương nam cũng một phen hú vía khi thông tin rủi ro tín dụng bị rò rỉ ra ngoài
|
|
bà mẹ nghèo đông con
|
|
mẫu xe được trình làng ở triển lãm được giới truyền thông coi là hình mẫu của chiếc bốn cửa sẽ ra mắt vào tới
|
|
anh mặc cái này trông rất đẹp
|
|
chưa có thông tin về bệnh chết người ở nước này
|
|
cho tôi bản đồ thành phố được không
|
|
đều không quan trọng
|
|
có lúc họ đút hai tay trong túi hai vai rụt lại mà đi có lúc đánh tay thoải mái ưỡn ngực
|
|
tôi bị ung thư
|
|
tôi không thể hiểu bạn
|
|
tôi cảm thấy rất nặng nề tôi không thể di chuyển chân của tôi
|
|
tình yêu là mù quáng người đang yêu không thấy khuyết điểm của người khác
|
|
phát tờ rơi quảng cáo biến thành rác đô thị
|
|
cô ấy có thính giác ảo
|
|
đôi khi trong các khẩu súng các em mang trên người không hề có đạn chỉ là một thứ hù dọa những
|
|
đâu là nền tảng sinh học của ý thức
|
|
tôi có thể xin một khác không
|
|
tôi đã từng chứng kiến bão và giờ đây tôi đang cộng tác tại nước ngoài
|
|
có phí uống không
|
|
tôi đi hải phòng còn bạn đi đâu
|
|
ti vi giảm âm lượng về bốn
|
|
cũng đồng nghĩa với việc chúng ta có thể sẽ chuốc lấy khổ đau
|
|
gần đây lại có vụ công ty xe khách thuận thảo ở bình định bị các đối thủ hùa nhau ngăn cản không cho hoạt động
|
|
vâng tôi đã đến đây lần đầu tiên cách đây năm năm
|
|
chành bành chằng chịt chỗ nào cũng có
|
|
tôi có thể xem một bộ phim ở đâu
|
|
cô ấy cần một bóng đèn bốn mươi oắt cho đèn để bàn
|
|
góa vợ hai con
|
|
trẻ em ở các trường học được cung cấp nước sạch để uống
|
|
làm ơn nối máy tôi với cảnh sát
|
|
đầu tư cho dự án xây dựng nhà máy sản xuất điện thoại di động tại đà nẵng
|
|
vui lòng chuẩn bị cái này ở hải quan đằng kia chúc ở lại vui vẻ
|
|
một dãy các tủ lạnh xếp dọc theo căn phòng
|
|
ti vi giảm âm lượng về một
|
|
không phải mặt hàng đó
|
|
tảng đất thó hình lục lăng mát lạnh
|
|
đều tắc do ngập nước
|
|
có phải tàu từ Sydney đến trễ không
|
|
tôi sẽ lấy phòng này
|
|
nghỉ ngơi vài ngày
|
|
họ có chiến thuật tốt hiệu quả và nhiều cầu thủ có kỹ thuật cá nhân điêu luyện
|
|
vui lòng vé B đi a
|
|
tôi muốn nhuộm màu
|
|
đồng xu bị kẹt ở đây
|
|
một trong ba người này làm giám đốc một công ty sản xuất hàng hóa
|
|
sếu đầu đỏ xuất hiện tại tây ninh
|
|
quý vị có thể cử động khuỷu tay được không
|
|
con đường dài lắm sao anh để em đi một mình
|
|
chỉ cần gọi bất cứ lúc nào anh muốn nói chuyện với tôi
|
|
trộm viếng thăm lấy hết đồ đạc trong nhà
|
|
nó đau ở đây
|
|
nó rất ngon
|
|
cho nên mặc dù có chất lượng tốt nhưng giá thành của nó lại rất cao và khó ứng dụng rộng
|
|
tiếng nổ ì ầm vang lên từ những âm thanh chứa thuốc nổ mà các thợ mỏ ném vào không khí
|
|
chính vì vậy mà không khí tết dường như đến chậm hơn
|
|
làm ơn cho tôi loại thứ hai
|
|
mưa sầm sập vừa ra ngoài trời quần áo chị lập tức ướt sũng
|
|
bị đuổi việc vác dao truy sát ông chủ
|
|
ngỗng cũng có khả năng ghi nhớ từ trước tới giờ giới khảo cổ vẫn tưởng rằng não của ngỗng chỉ có thể lưu giữ thông tin vài giây
|
|
chuyện sản xuất của lão chủ tịch họ nguyễn và họ đỗ mãi mãi vào sử sách
|
|
vậy còn yếu tố tinh thần thì sao
|
|
tôi muốn đăng ký một chuyến bay từ Los Angeles đi New York khởi hành vào ngày mười lăm và quay về vào ngày mười ba
|
|
xin lỗi tôi có thể tìm một đại lý lữ hành ở đâu
|
|
quí vị có phòng dành cho một đêm không
|
|
cô ấy đang rất mong anh
|
|
có tiếng rì rào từ xa đến gần
|
|
một số cổ động viên còn dùng những lời lẽ thô tục chửi bới lực lượng công an
|
|
anh đem cho tôi một ít nước được không
|
|
ti vi tăng tiếng đến sáu
|
|
chúng tôi sẽ trả phòng khoảng giữa trưa
|
|
honda đẩy mạnh sản xuất ở nước ngoài
|
|
ti vi giảm âm lượng về bẩy
|
|
con lợn rừng nhảy xuống sông và trốn thoát
|
|
tôi muốn một đôi giày thể thao
|
|
tôi cần nó trước thứ sáu
|
|
ta hãy nghỉ một chút
|
|
tôi muốn mua bơ
|
|
hàng nghìn người trung á rời quê hương đến nga kiếm việc
|
|
giá một dặm là bao nhiêu
|
|
tôi có thể thanh toán cho nó bằng đồng yên nhật không
|
|
quý vị có bị đau họng các triệu chứng cảm lạnh hay cúm không
|
|
một nghệ sĩ đích thực là phải lao động quần quật để mời gọi cảm hứng đến
|
|
được tôi sẽ làm nó ngay
|
|
thể dục chơi thể thao nơi không khí trong lành
|
|
ngoài vài sân bóng đá cầu lông mà chúng tôi mới làm lại thì hầu như chẳng có gì mới
|
|
mệt
|
|
tổng số tiền là hai trăm bốn mươi ba pound thưa mẹ
|
|
hầu hết rừng nằm ở ven sông, biển nên đã
|
|
nhìn nó vậy mà giỏi nhỉ
|
|
tôi có thể nói mấy câu được không
|
|
tuy nhiên các nhà khoa học châu âu vẫn chưa vừa ý với kết quả này
|
|
tám tổ chức công đoàn ở đức tạo thành liên đoàn lao động đức
|
|
nói chuyện trịnh trọng nghe ghê quá
|
|
tôi muốn nửa tá
|
|
tôi cần một cái gì đó cho táo bón
|
|
vâng Dave Mark Sachiko và Rumi sẽ có ở bữa tiệc
|
Subsets and Splits
No community queries yet
The top public SQL queries from the community will appear here once available.