Datasets:
Dataset Viewer
Poem_Title
stringclasses 49
values | Line_Number
int64 1
8
| Nom_Text
stringlengths 6
7
| Translation
stringlengths 22
39
|
---|---|---|---|
Cảnh thu
| 1 |
聖淬艚簫𱥯紇𩄎
|
Thánh thót tầu tiêu mấy hạt mưa,
|
Cảnh thu
| 2 |
𠸦埃窖𦘧景消疎
|
Khen ai khéo vẽ cảnh tiêu sơ,
|
Cảnh thu
| 3 |
撑萻古樹𧷺𧷝傘
|
Xanh om cổ thụ tròn xoe tán,
|
Cảnh thu
| 4 |
𤽸𱱻長江滂朗詞
|
Trắng xóa tràng giang phẳng lặng tờ.
|
Cảnh thu
| 5 |
瓢篤江山醝𢴇𨢇
|
Bầu dốc giang sơn say chấp rượu.
|
Cảnh thu
| 6 |
襊𠦻風月𥘀爲詩
|
Túi lưng phong nguyệt nặng vì thơ.
|
Cảnh thu
| 7 |
於咍景拱𢛨𠊚𠰚
|
Ơ hay, cánh cũng ưa người nhỉ,
|
Cảnh thu
| 8 |
埃𧡊埃𦓡謹𢠐
|
Ai thấy, ai mà chẳng ngẩn ngơ.
|
Tự tình thơ
| 1 |
㗂𪃿嗃𠳗嘅𨕭喯
|
Tiếng gà xao xác gáy trên bom
|
Tự tình thơ
| 2 |
怨恨𥉫𫥨泣每𥬧
|
Oán hận trông ra khắp mọi chòm
|
Tự tình thơ
| 3 |
楳慘空摳𦓡㤨谷
|
Mõ thảm không khua mà cũng cốc
|
Tự tình thơ
| 4 |
鐘愁拯打㨿𫳵喑
|
Chuông sầu chẳng đánh cớ sao om
|
Tự tình thơ
| 5 |
𠓀𦖑仍㗂添油忋
|
Trước nghe những tiếng thêm rầu rĩ
|
Tự tình thơ
| 6 |
𡢐𢠣為緣底𠻦𥊙
|
Sau giận vì duyên để mõm mòm
|
Tự tình thơ
| 7 |
才子文人埃𱐫佐
|
Tài tử văn nhân ai đó tá
|
Tự tình thơ
| 8 |
身尼㐌罕𠹾𫅷愔
|
Thân này đã hẳn chịu già hom.
|
Mời ăn trầu
| 1 |
菓槔儒𡮈𠰘𦺓灰
|
Quả cau nho nhỏ miếng trầu hôi
|
Mời ăn trầu
| 2 |
尼𧵑春香買𪭱耒
|
Này của Xuân Hương mới quệt rồi
|
Mời ăn trầu
| 3 |
固沛緣饒辰𧺀吏
|
Có phải duyên nhau thời thắm lại
|
Mời ăn trầu
| 4 |
停撑如蘿泊如𪿙
|
Đừng xanh như lá bạc như vôi.
|
Tự tình
| 1 |
𡖵𣌉咏咏𤿰更拵
|
Đêm khuya văng vẳng trống canh dồn,
|
Tự tình
| 2 |
猪丐紅顔買渃𡽫
|
Trơ cái hồng nhan với nước non.
|
Tự tình
| 3 |
𥗜𨢇香迻醝更醒
|
Chén rượu hương đưa, say lại tỉnh,
|
Tự tình
| 4 |
暈𦝄䏾熾鈌諸𧷺
|
Vầng trăng bóng xế, khuyết chưa tròn.
|
Tự tình
| 5 |
扦昂𩈘坦𧄈曾坫
|
Xuyên ngang mặt đất, rêu từng đám,
|
Tự tình
| 6 |
𧞤蹎𩄲𥒥𱥯𡉕
|
Đâm toạc chân mây, đá mấy hòn.
|
Tự tình
| 7 |
喭餒春𠫾春吏吏
|
Ngán nỗi xuân đi xuân lại lại,
|
Tự tình
| 8 |
𤗖情删𢩿孙𡥵𡥵
|
Mảnh tình san sẻ tí con con.
|
Khóc ông phủ Vĩnh-Tường
| 1 |
𤾓𢆥翁府永祥喂
|
Trăm năm ông phủ Vĩnh-Tường ơi
|
Khóc ông phủ Vĩnh-Tường
| 2 |
丐𡢻𠀧生㐌呂耒
|
Cái nợ ba sinh đã giả rồi
|
Khóc ông phủ Vĩnh-Tường
| 3 |
墫秩文章𠀧𡱩坦
|
Chôn chặt văn chương ba thước đất
|
Khóc ông phủ Vĩnh-Tường
| 4 |
捻蹤弧矢𦊚方𡗶
|
Ném tung hồ thỉ bốn phương trời
|
Khóc ông phủ Vĩnh-Tường
| 5 |
幹斤造化淶兜秩
|
Cán cân tạo hoá rơi đâu mất
|
Khóc ông phủ Vĩnh-Tường
| 6 |
𠰘襊乾坤紩秩耒
|
Miệng túi tàn khôn thắt chặt rồi
|
Khóc ông phủ Vĩnh-Tường
| 7 |
𠄩𠤩𣎃𡗶羅買祝
|
Hai bảy tháng trời là mấy chốc
|
Khóc ông phủ Vĩnh-Tường
| 8 |
𤾓𢆥翁府永祥喂
|
Trăm năm ông phủ Vĩnh-Tường ơi.
|
Khóc ông tổng Cóc
| 1 |
払𧋉喂払𧋉喂
|
Chàng Cóc ơi! Chàng Cóc ơi!
|
Khóc ông tổng Cóc
| 2 |
妾𤊰緣払固世催
|
Thiếp bén duyên chàng có thế thôi.
|
Khóc ông tổng Cóc
| 3 |
𧓅𰲾坦𡳪徐低𠰚
|
Nòng nọc đứt đuôi từ đấy nhỉ
|
Khóc ông tổng Cóc
| 4 |
𠦳鐄坤贖唒杯𪿙
|
Nghìn vàng khôn chuộc dấu bôi vôi.
|
Tự tình (Chiếc bách)
| 1 |
隻栢𢞂𧗱分浽濘
|
Chiếc bách buồn về phận nổi nênh,
|
Tự tình (Chiếc bách)
| 2 |
𡧲𣳔敖喭餒冷汀
|
Giữa dòng ngao ngán nỗi lêng đênh.
|
Tự tình (Chiếc bách)
| 3 |
𠦻𦨻情義樣淶𣼽
|
Lưng khoang tình nghĩa dường lai láng,
|
Tự tình (Chiếc bách)
| 4 |
𡛤𱽂風波𨻫汲澎
|
Nửa mạn phong ba luống bập bềnh.
|
Tự tình (Chiếc bách)
| 5 |
𣛨䋥默埃啉杜𤅶
|
Chèo lái mặc ai lăm đỗ bến,
|
Tự tình (Chiếc bách)
| 6 |
㠶繚尸几㕸吹𡹞
|
Giong lèo thây kẻ rắp xuôi ghềnh.
|
Tự tình (Chiếc bách)
| 7 |
意埃𠶀板甘𢚸丕
|
Ấy ai thăm ván cam lòng vậy,
|
Tự tình (Chiếc bách)
| 8 |
喭餒揞彈仍漝浜
|
Ngán nỗi ôm đàn những tấp tênh.
|
Bánh trôi
| 1 |
身㛪辰𤽸分㛪𧷺
|
Thân em thì trắng, phận em tròn,
|
Bánh trôi
| 2 |
𠤩浽𠀧沉買渃𡽫
|
Bảy nổi ba chìm mấy nước non.
|
Bánh trôi
| 3 |
硍湼默油𢬣几揑
|
Rắn nát mặc dầu tay kẻ nặn,
|
Bánh trôi
| 4 |
𦓡㛪刎𡨹𬌓𢚸𣘈
|
Mà em vẫn giữ tấm lòng son.
|
Lấy chồng chung
| 1 |
𪟂吒丐刧𥙩𫯳終
|
Chém cha cái kiếp lấy chồng chung
|
Lấy chồng chung
| 2 |
几撘𧜖葻几汵㳥
|
Kẻ đắp chăn bông kẻ lạnh lùng
|
Lấy chồng chung
| 3 |
𠄼時𨑮𪽗咍庒𠤆
|
Năm thì mười họa hay chăng chớ
|
Lấy chồng chung
| 4 |
没𣎃堆吝固㤨空
|
Một tháng đôi lần có cũng không
|
Lấy chồng chung
| 5 |
故𢶸咹𥸷𥸷吏吼
|
Cố bám ăn xôi xôi lại hỏng
|
Lấy chồng chung
| 6 |
扲朋爫摱摱空功
|
Cầm bằng làm mướn mướn không công
|
Lấy chồng chung
| 7 |
身尼𠸠別羕尼𠰚
|
Thân này ví biết dường này nhỉ
|
Lấy chồng chung
| 8 |
他𱏯催停於丕衝
|
Thà trước thôi đành ở vậy xong.
|
Quả mít
| 1 |
身㛪如菓𨕭𣘃
|
Thân em như quả mít trên cây
|
Quả mít
| 2 |
䏧奴芻仕脢奴𠫅
|
Da nó xù xì, múi nó dầy.
|
Quả mít
| 3 |
君子固腰辰㨂𱣳
|
Quân tử có yêu thì đóng cọc,
|
Quả mít
| 4 |
吀停緍𢱖澦𫥨𢬣
|
Xin đừng mân mó, nhựa ra tay.
|
Vịnh ốc nhồi
| 1 |
博媄生𫥨分屋𧋆
|
Bác mẹ sinh ra phận ốc nhồi
|
Vịnh ốc nhồi
| 2 |
𣎀𣈜粦𨀎盎𦹵灰
|
Đêm ngày lăn lóc đám cỏ hôi,
|
Vịnh ốc nhồi
| 3 |
君子固傷辰扑𧞣
|
Quân tử có thương thì bóc yếm
|
Vịnh ốc nhồi
| 4 |
吀停𪭟𢭴魯𦟹碎
|
Xin đừng ngó ngoáy lỗ trôn tôi.
|
Vịnh hàng ở Thanh
| 1 |
𥪸𬦪𥉫𫥨景𡴯休
|
Đứng chéo trông ra cảnh hắt hiu
|
Vịnh hàng ở Thanh
| 2 |
塘𠫾迁召舘招撩
|
Đường đi thiên thẹo quán cheo leo
|
Vịnh hàng ở Thanh
| 3 |
笠𱸚𠃅𦹵棦初壳
|
Lợp lều mái cỏ gianh xơ xác
|
Vịnh hàng ở Thanh
| 4 |
𢯧技橋椥焠肯挑
|
Xỏ kẽ kèo tre đốt khẳng khiu
|
Vịnh hàng ở Thanh
| 5 |
𠀧萼核撑形捥要
|
Ba gạc cây xanh hình uốn éo
|
Vịnh hàng ở Thanh
| 6 |
没𣳔渃碧𦹵𨇉消
|
Một dòng nước biếc cỏ leo teo
|
Vịnh hàng ở Thanh
| 7 |
趣𢝙悁奇念𢗼𱿈
|
Thú vui quên cả niềm lo cũ
|
Vịnh hàng ở Thanh
| 8 |
箕丐鳶埃𩙋論繚
|
Kìa cái diều ai nó lộn lèo.
|
Cợt ông Chiêu–Hổ
| 1 |
英徒醒英徒醝
|
Anh đồ tỉnh anh đồ say
|
Cợt ông Chiêu–Hổ
| 2 |
𫳵英撟月𡧲班𣈜
|
Sao anh ghẹo nguyệt giữa ban ngày
|
Cợt ông Chiêu–Hổ
| 3 |
尼尼姉𠸒朱𦓡別
|
Này này chị bảo cho mà biết
|
Cợt ông Chiêu–Hổ
| 4 |
准意𧯄𤞻𠤆𢱖𢬣
|
Chỗ ấy hang hùm chớ mó tay.
|
Ông Chiêu – Hổ hoạ
| 1 |
尼翁醒尼翁醝
|
Này ông tỉnh này ông say
|
Ông Chiêu – Hổ hoạ
| 2 |
尼翁撟月𡧲班𣈜
|
Này ông ghẹo nguyệt giữa ban ngày
|
Ông Chiêu – Hổ hoạ
| 3 |
𧯄𤞻𠸠凭空𠊚𢱖
|
Hang hùm ví bẵng không ai mó
|
Ông Chiêu – Hổ hoạ
| 4 |
𫳵固𤞻𡥵俸捽𢬣
|
Sao có hùm con bỗng tuột tay.
|
Đèo Ba Dội
| 1 |
没岧没岧吏没岧
|
Một đèo, một đèo, lại một đèo,
|
Đèo Ba Dội
| 2 |
𠸦埃窖鑿景招撩
|
Khen ai khéo tạc cảnh cheo leo.
|
Đèo Ba Dội
| 3 |
𬮌𣘈𧹼烈𥱰𥵗
|
Cửa son đỏ loét tùm hum nóc,
|
Đèo Ba Dội
| 4 |
𡉕𥒥撑荑頓噴𦼔
|
Hòn đá xanh rì lún phún rêu.
|
Đèo Ba Dội
| 5 |
搮𧾿梗樁干𩙋速
|
Lắt lẻo cành thông cơn gió thốc,
|
Đèo Ba Dội
| 6 |
潭𣾸蘿柳湥霜招
|
Đầm đìa lá liễu giọt sương gieo.
|
Đèo Ba Dội
| 7 |
賢人君子埃𦓡𫽄
|
Hiền nhân, quân tử ai mà chẳng…
|
Đèo Ba Dội
| 8 |
痗𨆝𤶐蹎吻㦖𨅹
|
Mỏi gối, chồn chân vẫn muốn trèo.
|
Dệt cửi
| 1 |
𤏧𦰟畑蓮𧡊𤽸抛
|
Thắp ngọn đèn lên thấy trắng phau;
|
Dệt cửi
| 2 |
𡥵𪂲抸𣛠摔𣎀輸
|
Con cò mấp máy suốt đêm thâu.
|
Dệt cửi
| 3 |
𠄩蹎蹅𫴋能能𢩮
|
Hai chân đạp xuống năng năng nhắc,
|
Dệt cửi
| 4 |
没𪮊昂適適毛
|
Một suốt đâm ngang thích thích mau.
|
Dệt cửi
| 5 |
𢌌狹𡮈𱘾𣃣紊奇
|
Rộng, hẹp, nhỏ, to vừa vặn cả,
|
Dệt cửi
| 6 |
𬑵𨱽囷苦沕如饒
|
Ngắn, dài, khuôn khổ vẫn như nhau.
|
Dệt cửi
| 7 |
姑𱜢㦖卒吟朱𢪊
|
Cô nào muốn tốt ngâm cho kỹ,
|
Dệt cửi
| 8 |
除旦𠀧秋買𤋵牟
|
Chờ đến ba thu mới dãi mầu.
|
End of preview. Expand
in Data Studio
README.md exists but content is empty.
- Downloads last month
- 13